Tài liệu gồm 172 trang, tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Toán 9 tập 1 phần Đại số.
CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA. Bài 1. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC. Dạng 1: Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai. Dạng 3: Tìm giá trị của x thỏa mãn biểu thức cho trước. Dạng 4: So sánh các căn bậc hai số học. Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI. HẰNG ĐẲNG THỨC BẬC HAI. Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa. Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử. Dạng 5: Giải phương trình. Bài 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Dạng 1: Khai phương một tích. Dạng 2: Nhân các căn bậc hai. Dạng 3: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức. Dạng 4: Viết biểu thức dưới dạng tích. Dạng 5: Giải phương trình. Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức. Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Dạng 1: Khai phương một thương. Dạng 2: Chia các căn bậc hai. Dạng 3: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức. Dạng 4: Giải phương trình. Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn. Dạng 3: So sánh hai số. Dạng 4: Rút gọn biểu thức. Dạng 5: Tìm x. Bài 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp theo). Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu. Dạng 3: Rút gọn biểu thức. Dạng 4: Chứng minh đẳng thức. Bài 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. Dạng 1: Rút gọn biểu thức chỉ chứa cộng, trừ căn thức. Dạng 2: Rút gọn biểu thức có chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia căn thức dưới dạng phân thức đại số.
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức hoặc rút gọn rồi tìm giá trị của biến để biểu thức thỏa điều kiện nào đó. Dạng 4: Rút gọn biểu thức rồi chứng minh biểu thức có một tính chất khác hoặc tìm GTLN, GTNN của biểu thức. Dạng 5: Chứng minh đẳng thức. Bài 9. CĂN BẬC BA. Dạng 1: Tìm căn bậc ba của một số. Dạng 2: So sánh. Dạng 3: Thực hiện các phép tính. Bài. ÔN TẬP CHƯƠNG I. Dạng 1: Tìm điều kiện để căn thức xác định (hay có nghĩa). Dạng 2: Rút gọn biểu thức. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3: Chứng minh biểu thức có một tính chất nào đó. Dạng 4: Giải phương trình.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Bài 1-2. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM HÀM SỐ HÀM SỐ BẬC NHẤT. Dạng 1: Tìm giá trị của biến số để hàm số được xác định. Dạng 2: Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại. Dạng 3: Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. Xác định khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ. Dạng 4: Điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số. Dạng 5: Xác định hàm số bậc nhất. Dạng 6: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. Bài 3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a khác 0). Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). Dạng 2: Tìm tham số m biết hàm số đi qua điểm cho trước. Dạng 3: Xác định giao điểm của hai đường thẳng. Dạng 4: Xét tính đồng quy của ba đường thẳng. Dạng 5: Tính khoảng cách từ góc tọa độ đến một đường thẳng cho trước không đi qua O. Bài 4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện. Bài 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a khác 0). Dạng 1: Tìm hệ số góc của đường thẳng. Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox. Dạng 3: Xác định phương trình đường thẳng khi biết hệ số góc. Bài. ÔN TẬP CHƯƠNG II. Dạng 1: Tìm điều kiện của biến x để hàm số được xác định. Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để hàm số là hàm số bậc nhất. Dạng 3: Xét sự đồng biến nghịch biến rồi tính giá trị của hàm số. Dạng 4: Xác định giao điểm của hai đường thẳng. Dạng 5: Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 6: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 2.