
Mâu thuẫn trên mạng xã hội, học sinh cần làm gì?
Thứ tư, 23/4/2025, 02:29 AM
Sau buổi sinh hoạt liên quan đến chủ đề "Phòng, chống bạo lực học đường", học sinh nhận ra nhiều bài học quý báu về ứng xử trong môi trường học đường, mạng xã hội.
Các nội dung chương trình học lớp 9 chắc chắn rằng các bạn sẽ phải tiếp thu một khối lượng kiến thức khổng lồ để có thể chuẩn bị cho bản thân để có thể tự tin học tập tốt cũng như có một kết quả học tập giúp bạn hài lòng, các nội dung đó bao gồm kiến thức tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp bạn trang bị nền tảng để học tập và đặc biệt là kỳ thi để chuyển cấp.
Chúng ra cùng thống kê lại các thì cơ bản trong tiếng Anh kiến thức tiếng Anh lớp 9 hay sử dụng dưới đây:
Thì hiện tại đơn (Simple present hoặc Present simple) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hành động được diễn ra trong thời gian hiện tại.
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Cách dùng:
Lưu ý: Ta thêm -es sau các V tận cùng là: -o, -ch, -sh, -s, -x.
Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói và hành động đó chưa chấm dứt vẫn còn xảy ra.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Lưu ý: Không dùng thì này với các V chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, smell, love. hate, know, like , want , glance, feel, think, realize, seem, remember, forget,…
Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2, dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không cần xác định thời gian diễn ra.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Thì quá khứ đơn (Past simple) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2, dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Thì tương lai đơn (Simple future tense) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2, dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói, chúng ta đưa ra quyết định ngay tại thời điểm nói.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Cấu trúc:
Cách dùng:
– Làm chủ ngữ trong câu
– Sau giới từ: at, in, about, on, up, from, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
– Verb + V-ing – Sau một số động từ: admit, anticipate, advise, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, can’t help hope, imagine, involve, keep, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like
– Sau một số động từ: stop, dislike, imagine, discover, remember, risk, involve, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing
Với các cụm danh động từ trong tiếng Anh thì các bạn có thể nắm rõ được vị trí cũng như chức năng của nó để có thể áp dụng hiệu quả nhất.
– Chỉ mục đích kết quả.
– Làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu- Sau Be + V3 + To V
– Sau Adj + To V
– Sau các Question words: What, How, Who, Where, When, …
– Sau For + O + To V , of + O + To V
– Verb + To V sau một số động từ
afford, agree, appear, claim, consent, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, decide, demand, intend, learn, long, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, love, manage, omit, plan, mean, need, neglect, offer, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, prepare, prefer, prepare, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought
– Sau Verb + O + To V
advise, allow, ask, beg, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, cause, challenge, convince, dare, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse
– After: auxiliaries/ modal verb:
Can, Might, Must, Could, May, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)
– Sau D0, Does, Did
– after the following expressions: Had Better, Why Not, Why Should We, Would Rather, Would Sooner.
– Why Should We Not + V(inf)
– Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, See, Hear, Notice, Watch, … + O + V(inf)
– Sau Let + O + V(inf)
– After Make + O + V(inf)
· Let + O +V : để ai/ cái gì làm gì đó
· Busy/worth +V_ing: Bận làm gì/ đáng làm gì
· Advise someone + to_v/ not to_v : khuyên nhủ ai đó làm gì
· Need + to_v: cần làm gì
· Adj + to_v : đằng sau tính từ là động từ nguyên thể có “to”. Ví dụ hard to remember: khó để nhớ
· Be/get/become used + TO +V_ing/ something: quen với việc gì đó
· Stop + v_ing: dừng làm việc gì lại
· Hate + V_ing : ghét cái gì đó
· Promise + To_V: hứa sẽ là gì
· As + Adj +as: so sánh bằng
· (not) so + adj/ adv + as : bằng
· Used to + V ………: đã từng
· Be/ get used to: quen với việc gì đó
· Be + adv + V_ed
· Have | a chance| an opportunity + To_V : có cơ hội để làm gì đó
· Continue + V_ing: tiếp tục làm gì
· Began + v_ing: bắt đầu làm g
It + take/ took + O +time +To_V: mất bao nhiêu thời gian để làm gì
· S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time
The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago
· Do/ would + you mind + V_ing: nhờ
· Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm
· Promises + O + will + V: hứa
· It’s + adj + to_o: đã ….. để làm gì
· It’s time + S +V_ed/ V2: đến lúc…. cần làm gì
· It’s time +To_V: đến lúc cần làm gì
· Sau từ đặt câu hỏi là: To_V
· Go on + V_ing: tiếp tục làm gì
· Make an impression ON somebody: tạo ấn tượng với ai đó
· Wish to do something = want to do something: mong muốn làm gì đó
· Wish somebody something: ước
· Wish somebody +V_ed/V 2
· Wish somebody would/would not + V
· S + promise + S+will/won’t + V: hứa sẽ, sẽ không làm gì
· S + promise + To_V/ not to _V: hứa sẽ, sẽ không làm gì
· S + promise + S + would +V: hứa sẽ không làm gì ở quá khứ
· + s + would + be + v_ed/V 3: hứa đã không làm gì ở quá khứ
· Separate something FROM something: tách cái gì đó ra khỏi cái gì đó
· Because + OF: bởi vì
· Keen + ON: thích
· Pray To god/ Saints: cầu nguyện
· Pray FOR somebody/ something: cầu cho ai đó
· Divide something INTO parts: chia cái đó ra làm 2 phần
· Be named AFTER somebody: được đặt tên theo ai đó
· ON the occasion OF something: trong dịp đặc biêt
· Be equal TO somebody: bình đẳng với
· Consist OF something: bao gồm
· Take inspiration FROM something; lấy động lực từ
· Be fond OF something = keen on st: thích cái gi đó
· Take pride IN: tự hào
· Be self-confident OF something: tự tin bởi
· AT the entrance To something: bắt đầu ở cái gì đó
· Exchange something FOR something: trao đổi cái gì với cái gì
· S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V: bảo ai đó làm gì