time Hà Nội, emailEmail: cskh@fschool.vn
link-linkdin link-facebook link-twitter link-ggplus
Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 9

Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 9

Thứ ba, 13/12/2022, 10:33 AM

Chia sẻ

Các nội dung chương trình học lớp 9 chắc chắn rằng các bạn sẽ phải tiếp thu một khối lượng kiến thức khổng lồ để có thể chuẩn bị cho bản thân để có thể tự tin học tập tốt cũng như có một kết quả học tập giúp bạn hài lòng, các nội dung đó bao gồm kiến thức tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp bạn trang bị nền tảng để học tập và đặc biệt là kỳ thi để chuyển cấp.

Chúng ra cùng thống kê lại các thì cơ bản trong tiếng Anh kiến thức tiếng Anh lớp 9 hay sử dụng dưới đây:

Thì hiện tại đơn (Simple present hoặc Present simple) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hành động được diễn ra trong thời gian hiện tại.

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

  • Thể Khẳng định: S + V + O
  • Thể phủ định: S + do/does + not + V-inf
  • Thể nghi vấn: Do/Does + S + V-inf?
  • Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, generally, frequently, often.

Cách dùng:

  • Dùng để diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
  • Dùng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai.
  • Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.
  • Sử dụng trong một số cấu trúc khác trong tiếng Anh.
  • Dùng để diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.

Lưu ý: Ta thêm -es sau các V tận cùng là: -o, -ch, -sh,  -s, -x.

Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói và hành động đó chưa chấm dứt vẫn còn xảy ra.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: S + be (am/is/are) + V-ing
  • Thể phủ định: S + be (am/is/are) + not + V-ing
  • Thể nghi vấn: Be (am/is/are) + S + V-ing?
  • Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment,at present,….

Cách dùng:

  • Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
  • Thường tiếp theo sau câu đề nghị hay mệnh lệnh.
  • Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always.
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Lưu ý: Không dùng thì này với các V chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, smell, love. hate, know, like , want , glance, feel, think, realize, seem, remember, forget,…

Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2, dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không cần xác định thời gian diễn ra.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: S + have/has + PII
  • Thể phủ định: S + have/has + not + PII
  • Thể nghi vấn: Have/Has + S + PII?
  • Dấu hiệu nhận biết: already, not…yet, since, for, recently, before, just, ever, never.

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
  • Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.
  • Một kinh nghiệm diễn ra tới thời điểm hiện tại thường dùng trạng từ ever.
  • Một hành động diễn ra trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.

Thì quá khứ đơn (Past simple) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2, dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: S + V-ed
  • Thể phủ định: S + did + not + V-inf
  • Thể nghi vấn: Did + S + V-inf?
  • Dấu hiệu nhận biết: last week, last month, last year, last night, yesterday, yesterday morning.

Cách dùng:

  • Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ.
  • Dùng để diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  • Dùng để diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • Thường dùng trong câu điều kiện loại II.
  • Trong trường hợp chúng ta sẽ sử dụng và cần ghi nhớ dạng V2 của chúng theo bảng động từ bất quy tắc. Các động từ bất quy tắc theo tiếng Anh như: come- came, go- went, drink- drank, write- wrote,…

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: S + be (was/were) + V-ing
  • Thể phủ định S: + be (was/were) + not + V-ing
  • Thể nghi vấn: Be (Was/Were) + S + V-ing?
  • Dấu hiệu nhận biết: While, at that very moment, and this morning (afternoon).

Cách dùng:

  • Dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  • Dùng để diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
  • Dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
  • Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền tới người khác.

Thì tương lai đơn (Simple future tense) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2, dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói, chúng ta đưa ra quyết định ngay tại thời điểm nói.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: S + will/shall + V-inf
  • Thể phủ định S: + will/shall + not + V-inf
  • Thể nghi vấn: Will/Shall + S + V-inf?

Cách dùng:

  • Dùng để diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói.
  • Dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời.
  • Dùng để diễn đạt dự đoán không có căn cứ.

Thì tương lai tiếp diễn  (Future Continuous) là ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1, dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
  • Thể nghi vấn S: + will/shall + not + be + V-ing
  • Thể phủ định: Will/Shall + S + be + V-ing?
  • Dấu hiệu nhận biết: in the future, next time, soon, next year, next week.

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
  • Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động khác, sự việc khác xen vào trong tương lai.
  • Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
  • Diễn  tả hành động sẽ xảy ta như một ý trong kế hoạch hay trong thời gian biểu.
  • Với bài ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 thí điểm này cùng với việc bổ sung thêm từ vựng qua cuốn sách Hack Não 1500 sẽ giúp việc học và thi của các bạn trở nên hiệu quả hơn.

– Làm chủ ngữ trong câu

– Sau giới từ: at, in, about, on, up, from, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing

– Verb + V-ing – Sau một số động từ: admit, anticipate, advise, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, can’t help hope, imagine, involve, keep, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like

– Sau một số động từ: stop, dislike, imagine, discover, remember, risk, involve, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing

Với các cụm danh động từ trong tiếng Anh thì các bạn có thể nắm rõ được vị trí cũng như chức năng của nó để có thể áp dụng hiệu quả nhất.


– Chỉ mục đích kết quả.

– Làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu- Sau Be + V3 + To V

– Sau Adj + To V

– Sau các Question words: What, How, Who, Where, When, …

– Sau For + O + To V , of + O + To V

–  Verb + To V sau một số động từ

afford, agree, appear, claim, consent, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, decide, demand, intend, learn, long, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, love, manage, omit, plan, mean, need, neglect, offer, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, prepare, prefer, prepare, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought

– Sau Verb + O + To V

advise, allow, ask, beg, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, cause, challenge, convince, dare, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse

– After: auxiliaries/ modal verb:

Can, Might, Must, Could, May, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)

– Sau D0, Does, Did

– after the following expressions: Had Better, Why Not, Why Should We,  Would Rather, Would Sooner.

– Why Should We Not + V(inf)

– Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, See, Hear, Notice, Watch, … + O + V(inf)

– Sau Let + O + V(inf)

– After Make + O + V(inf)

· Let + O +V : để ai/ cái gì làm gì đó

· Busy/worth +V_ing: Bận làm gì/ đáng làm gì

· Advise someone + to_v/ not to_v : khuyên nhủ ai đó làm  gì

· Need + to_v: cần làm gì

· Adj + to_v :  đằng sau tính từ là động từ nguyên thể có “to”. Ví dụ hard to remember: khó để nhớ

· Be/get/become used + TO +V_ing/ something: quen với việc gì đó

· Stop + v_ing: dừng làm việc gì lại

· Hate + V_ing : ghét cái gì đó

· Promise + To_V: hứa sẽ là gì

· As + Adj +as: so sánh bằng

· (not) so + adj/ adv + as : bằng

· Used to + V ………: đã từng

· Be/ get used to: quen với việc gì đó

· Be + adv + V_ed

· Have | a chance| an opportunity + To_V : có cơ hội để làm gì đó

· Continue + V_ing: tiếp tục làm gì

· Began + v_ing: bắt đầu làm g

It + take/ took + O +time +To_V: mất bao nhiêu thời gian để làm gì

· S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time

The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago

· Do/ would + you mind + V_ing: nhờ

· Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm

· Promises + O + will + V: hứa

· It’s + adj + to_o: đã ….. để làm gì

· It’s time + S +V_ed/ V2: đến lúc…. cần làm gì

· It’s time +To_V: đến lúc cần làm gì

· Sau từ đặt câu hỏi là: To_V

· Go on + V_ing: tiếp tục làm gì

· Make an impression ON somebody: tạo ấn tượng với ai đó

· Wish to do something = want to do something: mong muốn làm gì đó

· Wish somebody something: ước

· Wish somebody +V_ed/V 2

· Wish somebody would/would not + V

· S + promise + S+will/won’t + V: hứa sẽ, sẽ không làm gì

· S + promise + To_V/ not to _V: hứa sẽ, sẽ không làm gì

· S + promise + S + would +V: hứa sẽ không làm gì ở quá khứ

· + s + would + be + v_ed/V 3: hứa đã không làm gì ở quá khứ

· Separate something FROM something: tách cái gì đó ra khỏi cái gì đó

· Because + OF: bởi vì

· Keen + ON: thích

· Pray To god/ Saints: cầu nguyện

· Pray FOR somebody/ something: cầu cho ai đó

· Divide something INTO parts: chia cái đó ra làm 2 phần

· Be named AFTER somebody: được đặt tên theo ai đó

· ON the occasion OF something: trong dịp đặc biêt

· Be equal TO somebody: bình đẳng với

· Consist OF something: bao gồm

· Take inspiration FROM something; lấy động lực từ

· Be fond OF something = keen on st: thích cái gi đó

· Take pride IN: tự hào

· Be self-confident OF something: tự tin bởi

· AT the entrance To something: bắt đầu ở cái gì đó

· Exchange something FOR something: trao đổi cái gì với cái gì

· S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V: bảo ai đó làm gì

Tin tức mới nhất

Học liệu mới nhất

logo-FSchool
Kiến tạo thế hệ ưu tú
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
đã xây dựng thành công một đội ngũ kỹ sư Al/Phần mềm tuyệt vời. Chúng tôi đang tìm cách phát triển quan hệ đối tác chiến lược với các công ty khởi nghiệp trong các lĩnh vực mà Al thực sự có thể tạo ra đột phá.
Điều khoản dịch vụ
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:
address
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
phone Hotline: 083 8888 966 mail Email: cskh@fschool.vn earth Website: fschool.vn

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI:

link-linkdin link-facebook link-twitter link-ggplus
2021-2022 © Fschool. All Rights Reserved.