![Lịch thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội](https://minio.ftech.ai/fs-landing/thi_hsa_2025_1_200fb38109.jpg)
Lịch thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội
Thứ năm, 6/2/2025, 03:14 AM
Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo về việc tổ chức kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) học sinh trung học phổ thông năm 2025.
Tiền tố phủ định trong tiếng anh là phụ từ đứng trước từ gốc để làm đảo ngược ý nghĩa của từ đó mà không cần thêm “not” hay “no.
Tiền tố mang ý nghĩa phủ định trong Tiếng Anh thường là: UN-, IM-, IN-, IL-, IR-, DIS-. Một số tiền tố chỉ thêm vào trước danh từ hoặc tính từ trong khi một số khác có thể thêm vào trước động từ. Và mặc dù có cách dùng tương đương nhưng những tiền tố này không thể thay thế cho nhau được.
Unauthorized (Adj.) Không được phép
Unbelievable (Adj.) Không thể tin được
Uncountable (Adj.) Không đếm được
Undamaged (Adj.) Không nguy hiểm
Undesirable (Adj.) Không mong muốn
Unemployment (N.) Không có việc làm
Unforgettable (Adj.) Không thể nào quên
Unkind (Adj.) không có lòng tốt
Unlucky (Adj.) Không may mắn
Unrelated (Adj.) Không liên quan
Unreliable (Adj.) Không đáng tin cậy
Unsatisfied (Adj.) Không hài lòng
Unpopular (Adj.) Không phổ biến
Undo (V.) hoàn tác
Undress (V.) cởi quần áo
Unroll (V.) tháo vật cuộn tròn lại
Untie (V.) cởi trói
Unwrap (V.) mở hoặc tháo
EX: I have been unemployment for years. i need a job to earn some money now
(Tôi đã thất nghiệp trong nhiều năm. Tôi cần một công việc để kiếm tiền ngay bây giờ.)
illegal (Adj.) Bất hợp pháp
illiterate (Adj.) Không biết đọc và viết
illegible (Adj.) không thể đọc được, khó đọc
EX: She has illegible handwriting so her grade is minus.
(Cô ấy có chữ viết tay khó đọc nên điểm cô ý bị trừ đi.)
irregular (Adj.) không thường xuyên
irresponsible (Adj.) không có trách nhiệm
EX: He is so irresponsible when he didn’t finish his work on time.
(Anh ấy thật vô trách nhiệm khi không hoàn thành công việc của anh ấy đúng hạn.)
imbalanced (N.) Mất cân đối
impossible (Adj.) Không thể
immeasurable (Adj.) không thể đo lườngEX: it is impossible to tell the twins apart
(Để nói ra sự khác biệt giữa 1 cặp sinh đôi là điều không thể.)
incomplete (Adj.) Chưa hoàn thành
intolerable (Adj.) không thể chấp nhận được
incorrect (Adj.) không chính xác
independent (Adj.) độc lập
Insecure (Adj.) không an toàn
invisible (Adj.) vô hình, không nhìn thấy được
VD: You are invisible to the naked eye.
(Bạn không thể nhìn thấy bằng mắt thường)
If you haven’t insecure foundations, your work won’t be effective
( Nếu bạn không có nền tảng vững chắc, công việc của bạn sẽ không hiệu quả)
Disappear (v) biến mất
Disarm (v) giải giáp
Discard (v) bỏ đi
Disbelieve (v) không tin
Disclose (v) tiết lộ
Discontinue (v) ngừng
Discount: giảm giá
Discourage (v) không khuyến khích
Discover (v) khám phá
Discredit: mất uy tín
Dishonest (a) không trung thực
Disloyal (a) không trung thành
Dissatisfied (a) không hài lòng
EX: He is so disrespect when he shouted at his father angrily.
(Anh ấy thật thiếu tôn trọng khi hét lên với bố anh ta một cách đầy tức giận.)
EX: I dislike the shirt you’re wearing.
(Em không thích chiếc áo anh đang mặc.)
Misunderstand (V.) hiểu sai
Misaddress (V.) ghi sai địa chỉ
VD: He misaddressed the envelope, so I couldn’t receive his mail.
(Anh ta ghi sai địa chỉ phong bì, vì vậy tôi không thể nhận được thư.)
John misunderstood the lesson because he didn’t focus.
(John hiểu sai bài giảng vì anh ấy không tập trung.)
Vận dụng kiến thức để hoàn thành các câu trắc nghiệm sau