time Hà Nội, emailEmail: cskh@fschool.vn
link-linkdin link-facebook link-twitter link-ggplus
20 từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cảnh độc đáo nhất

20 từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cảnh độc đáo nhất

Thứ tư, 1/2/2023, 08:42 AM

Chia sẻ

Dưới đây laf tổng hợp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề về “Phong cảnh (Landscape)” thông dụng nhất. Bỏ túi ngay bạn nhé, những từ vựng này sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong các bài kiểm tra/bài thi viết và nói đó nha.

Dưới đây là tổng hợp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề về “Phong cảnh (Landscape)” thông dụng nhất. Bỏ túi ngay bạn nhé, những từ vựng này sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong các bài kiểm tra/bài thi viết và nói đó nha.

  • Cloud (noun): Mây
  • /klaʊd/
  • Ví dụ: The cloud in the sky looks like the shape of a sheep. (Những đám mây trên trời trông giống hình một chú cừu)
  • Coast (noun): Bờ biển
  • /koʊst/
  • Ví dụ: We drive along the coast of Soundthern Vietnam in our summer journey. (Chúng tôi lái xe dọc bờ biển miền Nam Việt Nam trong chuyến đi mùa hè của mình)
  • Desert (noun): Sa mạc
  • /ˈdɛzɜrt/
  • Ví dụ: Sahara is one of the largest deserts in the world. (Sa mạc Sahara là một trong những sa mạc lớn nhất thế giới).
  • Forest (noun): Rừng
  • /ˈfɔrəst/
  • Ví dụ: The dog traced the rabbit into the forest. (Chú chó rượt đuổi chú thỏ chạy vào trong rừng)
  • Highland (noun): Cao nguyên
  • /ˈhaɪlənd/
  • Ví dụ: Some of Vietnam’s best coffee is grown in Lam Dong Highland. (Một vài trong số những loại cà phê ngon nhất Việt Nam được trồng ở cao nguyên Lâm Đồng)
  • Hill (noun): Đồi
  • /hɪl/
  • Ví dụ: They ran to the hill to watch the sunset. (Họ chạy lên ngọn đồi để ngắm mặt trời lặn)
  • Horizon (noun): Đường chân trời
  • /həˈraɪzən/
  • Ví dụ: The sun sank below the horizon. (Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời)
  • Island (noun): Hòn đảo
  • /ˈaɪlənd/
  • Ví dụ: Robinson Crusoe was stuck on a deserted island. (Robinson Crusoe mắc kẹt trên một hòn đảo hoang)
  • Lake (noun): Hồ
  • /leɪk/
  • Ví dụ: Hoan Kiem Lake is a famous place to visit in Hanoi. (Hồ Hoàn Kiếm là một điểm đến nổi tiếng tại Hà Nội)
  • Land (noun): Đất liền
  • /lænd/
  • Ví dụ: The farmer grazes cattle on this land in the summer months. (Những người nông dân nuôi gia súc trên mảnh đất này vào các tháng mùa hè)
  • Mountain (noun): Núi
  • /ˈmaʊntən/
  • Ví dụ: Mountain-climbing is one of the top choices for adventurers. (Leo núi là một trong những lựa chọn hàng đầu cho những người thích khám phá)
  • Ocean (noun): Đại dương
  • /ˈoʊʃən/
  • Ví dụ: There are four oceans in the world. (Có 4 đại dương trên thế giới)
  • Peaceful (adjective): Yên bình
  • /ˈpisfəl/
  • Ví dụ: He likes to find a peaceful place and read a book in his freetime. (Anh ấy thích tìm một nơi chốn yên bình và đọc một cuốn sách vào thời gian rảnh)
  • River (noun): Con sông
  • /ˈrɪvər/
  • Ví dụ: The major civilization of the world are located near great rivers. (Các nền văn minh chính của thế giới có vị trí gần những con sông lớn)
  • Scenery (noun): Phong cảnh, cảnh vật
  • /ˈsinəri/
  • Ví dụ: They stopped at the top of the hill to admire the scenery. (Họ dừng lại ở đỉnh ngọn đồi để chiêm ngưỡng phong cảnh)
  • Sea (noun): Biển
  • /si/
  • Ví dụ: We went swimming in the sea. (Chúng tôi đi bơi ở biển)
  • Sky (noun): Bầu trời
  • /skaɪ/
  • Ví dụ: The sky today is very cloudy. (Bầu trời hôm nay có rất nhiều mây)
  • Valley (noun): Thung lũng
  • /ˈvæli/
  • Ví dụ: The village in the valley is a prosperous one with happy people. (Ngôi làng trong thung lũng là một ngôi làng trù phú với những người dân vui vẻ)
  • Volcano (noun): Núi lửa
  • /vɑlˈkeɪnoʊ/
  • Ví dụ: Many people have to evacuate for fear of volcano erruption. (Nhiều người phải sơ tán do lo sợ núi lửa phun trào)
  • Wild (adjective): Hoang dã
  • /waɪld/
  • Ví dụ: They have a list of the world’s most wild and beautiful places that they want to visit before 50. (Họ có một danh sách những nơi chốn đẹp và hoang dã nhất trên thế giới mà họ muốn đặt chân tới trước khi 50 tuổi)

Tin tức mới nhất

Học liệu mới nhất

Đề cuối kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025

Đề cuối kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025

Thứ năm, 2/1/2025, 09:36 AM

Fschool xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

logo-FSchool
Kiến tạo thế hệ ưu tú
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
đã xây dựng thành công một đội ngũ kỹ sư Al/Phần mềm tuyệt vời. Chúng tôi đang tìm cách phát triển quan hệ đối tác chiến lược với các công ty khởi nghiệp trong các lĩnh vực mà Al thực sự có thể tạo ra đột phá.
Điều khoản dịch vụ
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:
address
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
phone Hotline: 083 8888 966 mail Email: cskh@fschool.vn earth Website: fschool.vn

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI:

link-linkdin link-facebook link-twitter link-ggplus
2021-2022 © Fschool. All Rights Reserved.