time Hà Nội, emailEmail: cskh@fschool.vn
link-linkdin link-facebook link-twitter link-ggplus
12 khu vực tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội theo quy định mới nhất

12 khu vực tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội theo quy định mới nhất

Thứ năm, 27/3/2025, 08:14 AM

Chia sẻ

Sở GD&ĐT Hà Nội vừa ban hành hướng dẫn công tác tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2025 - 2026 trên địa bàn thành phố.

Kỳ tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm nay, Hà Nội phân chia địa bàn các quận, huyện, thị xã thành thành 12 khu vực tuyển sinh, giúp học sinh thuận tiện đăng ký nguyện vọng. 12 khu vực tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội theo quy định mới nhất:

Khu vực 1 gồm các quận Ba Đình, Tây Hồ.

Khu vực 2 gồm các quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng.

Khu vực 3 gồm các quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy.

Khu vực 4 gồm quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.

Khu vực 5 gồm quận Long Biên và huyện Gia Lâm.
Khu vực 6 gồm các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh.

Khu vực 7 gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện Hoài Đức, Đan Phượng.

Khu vực 8 gồm các huyện Phúc Thọ, Ba Vì và thị xã Sơn Tây.

Khu vực 9 gồm các huyện Thạch Thất, Quốc Oai.

Khu vực 10 gồm quận Hà Đông và các huyện Chương Mỹ, Thanh Oai.

Khu vực 11 gồm các huyện Thường Tín, Phú Xuyên.

Khu vực 12 gồm các huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức.

Việc phân chia khu vực tuyển sinh nhằm bảo đảm các điều kiện thuận lợi nhất về địa giới hành chính, giúp học sinh không phải di chuyển quá xa để đi học. Căn cứ vào điều kiện cụ thể về vị trí địa lý và năng lực học tập, học sinh lựa chọn trường để đăng ký nguyện vọng dự tuyển phù hợp.

Theo quy định, mỗi học sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng xét tuyển vào trường THPT công lập, xếp theo thứ tự 1, 2 và 3.

Trong đó, nguyện vọng 1, 2 phải thuộc cùng một khu vực tuyển sinh theo quy định (có hộ khẩu thường trú); nguyện vọng 3 có thể thuộc khu vực tuyển sinh bất kỳ. Học sinh không được thay đổi nguyện vọng sau khi đã đăng ký.

Nếu học sinh chỉ đăng ký 2 nguyện vọng thì nguyện vọng 1 phải theo khu vực tuyển sinh quy định, nguyện vọng 2 thuộc khu vực tuyển sinh bất kỳ. Trong trường hợp học sinh chỉ đăng ký 1 nguyện vọng, có thể lựa chọn khu vực tuyển sinh bất kỳ trên địa bàn thành phố.

Kỳ tuyển sinh lớp 10 THPT công lập năm học 2025 - 2026 tại Hà Nội diễn ra trong 2 ngày từ 7 - 8/6 với 3 môn: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.

Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong 5 năm gần nhất theo từng khu vực, phụ huynh, học sinh tham khảo:

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình3644,437,7539,7538,5
THPT Phạm Hồng Thái37,54038,2540,7537,5
THPT Phan Đình Phùng40,549,14242,7541,75
THPT Tây Hồ34,2541,736,2538,7537,75
THPT Chu Văn An43,2552,343,2544,5 (tiếng Nhật 41)42,5

 

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Đoàn Kết3644,2539,54023,75
THPT Thăng Long40,548,2541,504142,25
THPT Trần Nhân Tông37,2544,754039,7539,75
THPT Trần Phú37,754740,2541,7539,5
THPT Việt Đức4048,2541,7543 (tiếng Đức: 37,5; tiếng Pháp tăng cường: 43,00; tiếng Nhật: 36,50)41,25

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Cầu Giấy3847,2544,441,540
THPT Yên Hoà3949,545,542,2542,5
THPT Đống Đa34,2543,644,239,536,5
THPT Kim Liên41,550,2541,2542,35 (tiếng Nhật 36,5)41,75
THPT Lê Quý Đôn3747,3540,254139,75
THPT Quang Trung37,7544,7538,54037,75
THPT Nhân Chính39,254846,34141,25
THPT Khương Đình3241,744,238,2536,75
THPT Trần Hưng Đạo32,754041,43838,25
THPT Khương Hạ    36

Trường 

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Hoàng Văn Thụ33,2539,9536,7537,2538,25
THPT Trương Định2941,853638,537,25
THPT Việt Nam - Ba Lan3137,0536,7537,7539
THPT Ngọc Hồi25,2542,2535,7532,037,75
THPT Ngô Thì Nhậm3137,0534,253734,25
THPT Nguyễn Quốc Trinh2532,631,253531,25
THPT Đông Mỹ    33

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Cao Bá Quát32,254241,138,2535,75
THPT Dương Xá31,7538,836,33536,25
THPT Nguyễn Văn Cừ31,537,739,435,7535
THPT Yên Viên31,537,742,536,7536
THPT Lý Thường Kiệt34,541,844,338,7536,5
THPT Nguyễn Gia Thiều39,7548,7545,941,7541,75
THPT Phúc Lợi2738,942,537,7537,75
THPT Thạch Bàn31,537,543,136,5036,5

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Kim Anh28,536,144,33132
THPT Minh Phú24,2530,540,82929,75
THPT Sóc Sơn30,7540,2532,534,2534,75
THPT Trung Giã27,534,329,7532,529,75
THPT Đa Phúc2938,733,532,2536,25
THPT Xuân Giang26,2532,528,7530,531,25

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Nguyễn Thị Minh Khai39,7548,541,754141,25
THPT Xuân Đỉnh3039,139,7539,7540,25
THPT Thượng Cát3039,134,2536,2537,25
THPT Đại Mỗ2432,53234,7535,25
THPT Xuân Phương30,538,840,137,2537,75
THPT Trung Văn2839,242,837,7536,75
THPT Đan Phượng3038,1532,2534,2534
THPT Hồng Thái25,53244,130,2529,5
THPT Tân Lập27,2533303334
THPT Hoài Đức A2538,2542,534,536,25
THPT Hoài Đức B2836,535,633,2534,75
THPT Hoài Đức C24,2529,638,530,2532,25
THPT Vạn Xuân27,253135,831,533,25

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Bất Bạt1318,05171725
THPT Ba Vì19,52417,524,522,5
THPT Minh Quang1316171718
THPT Ngô Quyền - Ba Vì233228,2527,7529,75
THPT Quảng Oai2633,72930,7530,25
PT dân tộc nội trú3126,431,7529,2533
THPT Ngọc Tảo26,253126,752929
THPT Phúc Thọ24,532,252528,529
THPT Vân Cốc2127,223,7524,7526,5
THPT Tùng Thiện32,2536,333,253333,75
THPT Xuân Khanh2023,520,522,2524,5
THPT Sơn Tây    39

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)21,527,52528,7528
THPT Minh Khai23,2525,752227,526,5
THPT Quốc Oai3441,134,536,2535,75
THPT Bắc Lương Sơn1521151720
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)25,529,1522,752526
THPT Phùng Khắc Khoan26,7533,7527,7528,7527,75
THPT Thạch Thất30,7537,4528,53331,25
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)23,528,052427,75-
THPT Minh Hà    24,75

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Chúc Động243042,529,7530,25
THPT Chương Mỹ A32,541,241,83736
THPT Chương Mỹ B2026,341,32627,75
THPT Lê Lợi (Hà Đông)31,549,531,75--
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)4049,541,7542,2542,5
THPT Thanh Oai A23,7531,82728,7531,25
THPT Thanh Oai B293630,253234
THPT Nguyễn Du273427,530,2530,75
THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông)28,546,334,53537
THPT Quang Trung (Hà Đông)35,5-42,64039,25

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Đồng Quan26,2533,32828,7528
THPT Phú Xuyên A25,7532,052827,7528,25
THPT Phú Xuyên B212521,525,7523
THPT Tân Dân2225,422,7524,525,25
THPT Lý Tử Tấn17,523,924,2526,528
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)24,526,95283229,75
THPT Tô Hiệu1826,622,7527,2526,75
THPT Thường Tín3037,732,253432
THPT Vân Tảo2126,052430,528,5

Trường

2020

2021

2022

2023

2024

THPT Hợp Thanh1924192423
THPT Mỹ Đức A3137,52931,7531,75
THPT Mỹ Đức B23,529,6525,752727,5
THPT Mỹ Đức C152015,752219
THPT Đại Cường12,51916,52221
THPT Lưu Hoàng132117,751720
THPT Trần Đăng Ninh20,7526,8522,7527,2527,5
THPT Ứng Hoà A26,530,4523,752929,25
THPT Ứng Hoà B1922,5192323


 

Tin tức mới nhất

Học liệu mới nhất

logo-FSchool
Kiến tạo thế hệ ưu tú
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
đã xây dựng thành công một đội ngũ kỹ sư Al/Phần mềm tuyệt vời. Chúng tôi đang tìm cách phát triển quan hệ đối tác chiến lược với các công ty khởi nghiệp trong các lĩnh vực mà Al thực sự có thể tạo ra đột phá.
Điều khoản dịch vụ
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:
address
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
phone Hotline: 083 8888 966 mail Email: cskh@fschool.vn earth Website: fschool.vn

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI:

link-linkdin link-facebook link-twitter link-ggplus
2021-2022 © Fschool. All Rights Reserved.